TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG

TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Ngày đăng: 31/12/2021 10:59 AM

    Ngày 31 tháng 8 năm 2021 Bộ Xây dựng ban hành thông tư số 12/2021/TT-BXD; ban hành định mức xây dựng. Tại phụ lục số 7 Thông tư này ban hành phụ lụcTrọng lượng riêng của các loại vật liệu trong xây dựng.

     

    Trọng lượng riêng của các loại vật liệu trong xây dựng

     

    Tải trọng của một cấu kiện = (hệ số vượt tải n) * Trọng lượng cấu kiện

    Tùy vào loại tải trọng mà n = 1,1 – 1,3

    Số TT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng
      I- Vật liệu rời    
    1 Atsphan (đổ) kg/m3 1500
    2 Atsphan (nén ) kg/m3 2000
    3 Atsphan (láng) kg/m3 1800
    4 Axít H2SO4 nồng độ 40% kg/m3 1307
    5 Bông khoáng chất (đống) kg/m3 200
    6 Bông khoáng chất (tấm thảm) kg/m3 250
    7 Bông thủy tinh 80 kg/m3 15
    8 Bi tum lỏng kg/m3 1050÷1100
    9 Bi tum số 5 kg/m3 970
    10 Cát có môđun độ lớn M < 0,7 kg/m3 1200
    11 Cát có môđun độ lớn M > 2 kg/m3 1450
    12 Cát có môđun độ lớn M = 1,5÷2 kg/m3 1380
    13 Cát có môđun độ lớn M < 1,5 kg/m3 1310
    14 Cỏ khô kg/m3 350
    15 Củi khô kg/m3 700
    16 Đất sét nén chặt kg/m3 2000
    17 Đất mùn kg/m3 180
    18 Đất Silicát kg/m3 600
    19 Đất sét (trạng thái tự nhiên) kg/m3 1300÷2500
    20 Đá sỏi kg/m3 1700÷2000
    21 Đá Granit kg/m3 2400÷3000
    22 Đá xây kg/m3 2400÷2600
    23 Đá mạt kg/m3 1600
    24 Đá dăm 0,5 ÷ 2 kg/m3 1550
    25 Đá dăm 2 ÷ 8 kg/m3 1500
    26 Đá ba 8 ÷15 kg/m3 1520
    27 Đá hộc >15 kg/m3 1500
    28 Đá bọt kg/m3 450
    29 Đá hoa kg/m3 3500
    30 Đá nổ mìn hỗn hợp kg/m3 1600
    31 Dầu mazút kg/lít 0,87
    32 Dầu hoả kg/lít 0,87
    33 Dầu diezen TB kg/lít 0,87
    34 Dầu luyn kg/lít 1
    35 Gạch mộc (đất sét chưa nung) kg/m3 1600
    36 Gạch đất sét nung 6,5×10,5x22cm kg/viên 2,3
    37 Gạch đất sét nung 5x10x20cm kg/viên 1,6
    38 Gạch đất sét nung 4x8x19cm kg/viên 0,97
    39 Gạch đất sét nung 4,5x9x19cm kg/viên 1,23
    40 Gạch ống 19x8x8cm kg/viên 0,97
    41 Gạch ống 19x9x9cm kg/viên 1,23
    42 Gạch ống 4 lỗ 20x10x10cm kg/viên 1,6
    43 Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x8,5cm kg/viên 2,32
    44 Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x10cm kg/viên 2,72
    45 Gạch rỗng 6 lỗ 22x15x10cm kg/viên 3,14
    46 Gạch rỗng 6 lỗ 25x15x10cm kg/viên 3,57
    47 Gạch Hourdis kg/viên 3,7
    48 Gạch xây chịu a xít kg/viên 3,7
    49 Gạch lát chịu a xít 15x15x1,2cm kg/viên 0,65
    50 Gạch lá nem kg/viên 1,6
    51 Gạch AAC kg/m3 700÷1000
    52 Gạch xi măng 20x20cm kg/viên 1,4
    53 Gạch xi măng hoa 15x15cm kg/viên 0,7
    54 Gạch xi măng hoa 20x10cm kg/viên 0,7
    55 Gạch men sứ 11 x 11cm kg/viên 0,16
    56 Gạch men sứ 15 x 15 cm kg/viên 0,25
    57 Gạch men sứ 20 x 15 cm kg/viên 0,3
    58 Gạch men sứ 20 x 20 cm kg/viên 0,42
    59 Gạch men sứ 20 x 30 cm kg/viên 0,65
    60 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30 x 30 cm kg/viên 1
    61 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40 x 40 cm kg/viên 1,8
    62 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 50 x 50 cm kg/viên 2,8
    63 Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x3,5cm kg/viên 1,6
    64 Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm kg/viên 1,1
    65 Gạch vụn kg/m3 1350
    66 Gạch lát Granitô kg/m2 56
    67 Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) kg/m3 1000
    68 Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) kg/m3 910
    69 Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 770
    70 nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 710
    71 nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 670
    72 nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 550
    73 dán kg/m3 600
    74 Gỗ sến xẻ khô kg/m3 690÷1030
    75 Gỗ sến mới xẻ kg/m3 770÷1280
    76 Gỗ thông khô kg/m3 310÷760
    77 Gỗ thông mới xẻ kg/m3 400÷1100
    78 Giấy các tông tốt kg/m3 1000
    79 Giấy các tông thường kg/m3 700
    80 Giấy các tông sơn sóng kg/m3 150
    81 Giấy tẩm dầu thông nhựa đường kg/m3 600
    82 Kính dầy 1mm kg/m2 2,5
    83 Kính dầy 1,5mm kg/m2 3,75
    84 Kính dầy 2mm kg/m2 5
    85 Kính dầy 3mm kg/m2 7,5
    86 Kính dầy 4mm kg/m2 10
    87 Kính dầy 5mm kg/m2 12,5
    88 Kính dầy 7mm kg/m2 17,5
    89 Kính dầy 10mm kg/m2 25
    64 Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm kg/viên 1,1
    65 Gạch vụn kg/m3 1350
    66 Gạch lát Granitô kg/m2 56
    67 Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) kg/m3 1000
    68 Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) kg/m3 910
    69 Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 770
    70 nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 710
    71 nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 670
    72 nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ kg/m3 550
    73 dán kg/m3 600
    74 Gỗ sến xẻ khô kg/m3 690÷1030
    75 Gỗ sến mới xẻ kg/m3 770÷1280
    76 Gỗ thông khô kg/m3 310÷760
    77 Gỗ thông mới xẻ kg/m3 400÷1100
    78 Giấy các tông tốt kg/m3 1000
    79 Giấy các tông thường kg/m3 700
    80 Giấy các tông sơn sóng kg/m3 150
    81 Giấy tẩm dầu thông nhựa đường kg/m3 600
    82 Kính dầy 1mm kg/m2 2,5
    83 Kính dầy 1,5mm kg/m2 3,75
    84 Kính dầy 2mm kg/m2 5
    85 Kính dầy 3mm kg/m2 7,5
    86 Kính dầy 4mm kg/m2 10
    87 Kính dầy 5mm kg/m2 12,5
    88 Kính dầy 7mm kg/m2 17,5
    89 Kính dầy 10mm kg/m2 25
    97 Mùn cưa trộn nhựa thông kg/m3 300
    98 Ma tít kg/m3 1350÷1890
    99 Mỡ kg/m3 1000
    100 Mùn cưa thường kg/m3 250
    101 Thủy tinh hơi và bọt kg/m3 500
    102 Thủy tinh sợi kg/m3 200
    103 Tấm sợi gỗ ép chắc kg/m3 600
    104 Tấm sợi gỗ ép thường kg/m3 250
    105 Tấm sợi gỗ ép vừa kg/m3 150
    106 Thủy tinh kg/m3 2600÷2700
    107 Than củi kg/m3 300
    108 Than đá kg/m3 1300
    109 Thạch cao (tấm) nguyên chất kg/m3 1100
    110 Than bùn làm tấm cách nhiệt kg/m3 225
    111 Thạch cao làm tấm ốp mặt kg/m3 1000
    112 Tấm sợi cứng ốp mặt kg/m3 700
    113 Than xỉ kg/m3 730
    114 Vôi cục kg/m3 2000
    115

    Tin tức

    Bài viết xem nhiều

    Bài viết mới nhất

    Hỗ trợ online

    GIÁM ĐỐC

    KỸ THUẬT