| Số TT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Trọng lượng |
| |
I- Vật liệu rời |
|
|
| 1 |
Atsphan (đổ) |
kg/m3 |
1500 |
| 2 |
Atsphan (nén ) |
kg/m3 |
2000 |
| 3 |
Atsphan (láng) |
kg/m3 |
1800 |
| 4 |
Axít H2SO4 nồng độ 40% |
kg/m3 |
1307 |
| 5 |
Bông khoáng chất (đống) |
kg/m3 |
200 |
| 6 |
Bông khoáng chất (tấm thảm) |
kg/m3 |
250 |
| 7 |
Bông thủy tinh 80 |
kg/m3 |
15 |
| 8 |
Bi tum lỏng |
kg/m3 |
1050÷1100 |
| 9 |
Bi tum số 5 |
kg/m3 |
970 |
| 10 |
Cát có môđun độ lớn M < 0,7 |
kg/m3 |
1200 |
| 11 |
Cát có môđun độ lớn M > 2 |
kg/m3 |
1450 |
| 12 |
Cát có môđun độ lớn M = 1,5÷2 |
kg/m3 |
1380 |
| 13 |
Cát có môđun độ lớn M < 1,5 |
kg/m3 |
1310 |
| 14 |
Cỏ khô |
kg/m3 |
350 |
| 15 |
Củi khô |
kg/m3 |
700 |
| 16 |
Đất sét nén chặt |
kg/m3 |
2000 |
| 17 |
Đất mùn |
kg/m3 |
180 |
| 18 |
Đất Silicát |
kg/m3 |
600 |
| 19 |
Đất sét (trạng thái tự nhiên) |
kg/m3 |
1300÷2500 |
| 20 |
Đá sỏi |
kg/m3 |
1700÷2000 |
| 21 |
Đá Granit |
kg/m3 |
2400÷3000 |
| 22 |
Đá xây |
kg/m3 |
2400÷2600 |
| 23 |
Đá mạt |
kg/m3 |
1600 |
| 24 |
Đá dăm 0,5 ÷ 2 |
kg/m3 |
1550 |
| 25 |
Đá dăm 2 ÷ 8 |
kg/m3 |
1500 |
| 26 |
Đá ba 8 ÷15 |
kg/m3 |
1520 |
| 27 |
Đá hộc >15 |
kg/m3 |
1500 |
| 28 |
Đá bọt |
kg/m3 |
450 |
| 29 |
Đá hoa |
kg/m3 |
3500 |
| 30 |
Đá nổ mìn hỗn hợp |
kg/m3 |
1600 |
| 31 |
Dầu mazút |
kg/lít |
0,87 |
| 32 |
Dầu hoả |
kg/lít |
0,87 |
| 33 |
Dầu diezen TB |
kg/lít |
0,87 |
| 34 |
Dầu luyn |
kg/lít |
1 |
| 35 |
Gạch mộc (đất sét chưa nung) |
kg/m3 |
1600 |
| 36 |
Gạch đất sét nung 6,5×10,5x22cm |
kg/viên |
2,3 |
| 37 |
Gạch đất sét nung 5x10x20cm |
kg/viên |
1,6 |
| 38 |
Gạch đất sét nung 4x8x19cm |
kg/viên |
0,97 |
| 39 |
Gạch đất sét nung 4,5x9x19cm |
kg/viên |
1,23 |
| 40 |
Gạch ống 19x8x8cm |
kg/viên |
0,97 |
| 41 |
Gạch ống 19x9x9cm |
kg/viên |
1,23 |
| 42 |
Gạch ống 4 lỗ 20x10x10cm |
kg/viên |
1,6 |
| 43 |
Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x8,5cm |
kg/viên |
2,32 |
| 44 |
Gạch rỗng 6 lỗ 22x13x10cm |
kg/viên |
2,72 |
| 45 |
Gạch rỗng 6 lỗ 22x15x10cm |
kg/viên |
3,14 |
| 46 |
Gạch rỗng 6 lỗ 25x15x10cm |
kg/viên |
3,57 |
| 47 |
Gạch Hourdis |
kg/viên |
3,7 |
| 48 |
Gạch xây chịu a xít |
kg/viên |
3,7 |
| 49 |
Gạch lát chịu a xít 15x15x1,2cm |
kg/viên |
0,65 |
| 50 |
Gạch lá nem |
kg/viên |
1,6 |
| 51 |
Gạch AAC |
kg/m3 |
700÷1000 |
| 52 |
Gạch xi măng 20x20cm |
kg/viên |
1,4 |
| 53 |
Gạch xi măng hoa 15x15cm |
kg/viên |
0,7 |
| 54 |
Gạch xi măng hoa 20x10cm |
kg/viên |
0,7 |
| 55 |
Gạch men sứ 11 x 11cm |
kg/viên |
0,16 |
| 56 |
Gạch men sứ 15 x 15 cm |
kg/viên |
0,25 |
| 57 |
Gạch men sứ 20 x 15 cm |
kg/viên |
0,3 |
| 58 |
Gạch men sứ 20 x 20 cm |
kg/viên |
0,42 |
| 59 |
Gạch men sứ 20 x 30 cm |
kg/viên |
0,65 |
| 60 |
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30 x 30 cm |
kg/viên |
1 |
| 61 |
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40 x 40 cm |
kg/viên |
1,8 |
| 62 |
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 50 x 50 cm |
kg/viên |
2,8 |
| 63 |
Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x3,5cm |
kg/viên |
1,6 |
| 64 |
Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm |
kg/viên |
1,1 |
| 65 |
Gạch vụn |
kg/m3 |
1350 |
| 66 |
Gạch lát Granitô |
kg/m2 |
56 |
| 67 |
Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) |
kg/m3 |
1000 |
| 68 |
Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) |
kg/m3 |
910 |
| 69 |
Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
770 |
| 70 |
nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
710 |
| 71 |
nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
670 |
| 72 |
nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
550 |
| 73 |
dán |
kg/m3 |
600 |
| 74 |
Gỗ sến xẻ khô |
kg/m3 |
690÷1030 |
| 75 |
Gỗ sến mới xẻ |
kg/m3 |
770÷1280 |
| 76 |
Gỗ thông khô |
kg/m3 |
310÷760 |
| 77 |
Gỗ thông mới xẻ |
kg/m3 |
400÷1100 |
| 78 |
Giấy các tông tốt |
kg/m3 |
1000 |
| 79 |
Giấy các tông thường |
kg/m3 |
700 |
| 80 |
Giấy các tông sơn sóng |
kg/m3 |
150 |
| 81 |
Giấy tẩm dầu thông nhựa đường |
kg/m3 |
600 |
| 82 |
Kính dầy 1mm |
kg/m2 |
2,5 |
| 83 |
Kính dầy 1,5mm |
kg/m2 |
3,75 |
| 84 |
Kính dầy 2mm |
kg/m2 |
5 |
| 85 |
Kính dầy 3mm |
kg/m2 |
7,5 |
| 86 |
Kính dầy 4mm |
kg/m2 |
10 |
| 87 |
Kính dầy 5mm |
kg/m2 |
12,5 |
| 88 |
Kính dầy 7mm |
kg/m2 |
17,5 |
| 89 |
Kính dầy 10mm |
kg/m2 |
25 |
| 64 |
Gạch lá dừa 20 x 10 x3,5cm |
kg/viên |
1,1 |
| 65 |
Gạch vụn |
kg/m3 |
1350 |
| 66 |
Gạch lát Granitô |
kg/m2 |
56 |
| 67 |
Gỗ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) |
kg/m3 |
1000 |
| 68 |
Gỗ nhóm IV (gỗ thành phẩm) |
kg/m3 |
910 |
| 69 |
Gỗ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
770 |
| 70 |
nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
710 |
| 71 |
nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
670 |
| 72 |
nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ |
kg/m3 |
550 |
| 73 |
dán |
kg/m3 |
600 |
| 74 |
Gỗ sến xẻ khô |
kg/m3 |
690÷1030 |
| 75 |
Gỗ sến mới xẻ |
kg/m3 |
770÷1280 |
| 76 |
Gỗ thông khô |
kg/m3 |
310÷760 |
| 77 |
Gỗ thông mới xẻ |
kg/m3 |
400÷1100 |
| 78 |
Giấy các tông tốt |
kg/m3 |
1000 |
| 79 |
Giấy các tông thường |
kg/m3 |
700 |
| 80 |
Giấy các tông sơn sóng |
kg/m3 |
150 |
| 81 |
Giấy tẩm dầu thông nhựa đường |
kg/m3 |
600 |
| 82 |
Kính dầy 1mm |
kg/m2 |
2,5 |
| 83 |
Kính dầy 1,5mm |
kg/m2 |
3,75 |
| 84 |
Kính dầy 2mm |
kg/m2 |
5 |
| 85 |
Kính dầy 3mm |
kg/m2 |
7,5 |
| 86 |
Kính dầy 4mm |
kg/m2 |
10 |
| 87 |
Kính dầy 5mm |
kg/m2 |
12,5 |
| 88 |
Kính dầy 7mm |
kg/m2 |
17,5 |
| 89 |
Kính dầy 10mm |
kg/m2 |
25 |
| 97 |
Mùn cưa trộn nhựa thông |
kg/m3 |
300 |
| 98 |
Ma tít |
kg/m3 |
1350÷1890 |
| 99 |
Mỡ |
kg/m3 |
1000 |
| 100 |
Mùn cưa thường |
kg/m3 |
250 |
| 101 |
Thủy tinh hơi và bọt |
kg/m3 |
500 |
| 102 |
Thủy tinh sợi |
kg/m3 |
200 |
| 103 |
Tấm sợi gỗ ép chắc |
kg/m3 |
600 |
| 104 |
Tấm sợi gỗ ép thường |
kg/m3 |
250 |
| 105 |
Tấm sợi gỗ ép vừa |
kg/m3 |
150 |
| 106 |
Thủy tinh |
kg/m3 |
2600÷2700 |
| 107 |
Than củi |
kg/m3 |
300 |
| 108 |
Than đá |
kg/m3 |
1300 |
| 109 |
Thạch cao (tấm) nguyên chất |
kg/m3 |
1100 |
| 110 |
Than bùn làm tấm cách nhiệt |
kg/m3 |
225 |
| 111 |
Thạch cao làm tấm ốp mặt |
kg/m3 |
1000 |
| 112 |
Tấm sợi cứng ốp mặt |
kg/m3 |
700 |
| 113 |
Than xỉ |
kg/m3 |
730 |
| 114 |
Vôi cục |
kg/m3 |
2000 |
| 115 |